Từ điển Thiều Chửu
眩 - huyễn
① Hoa mắt. ||② Những kẻ làm trò quỷ thuật gọi là huyễn nhân 眩人, cùng nghĩa với chữ huyễn 幻.

Từ điển Trần Văn Chánh
眩 - huyễn
(văn) ① Hoa mắt, chóng; ② Mê hoặc, rối loạn: 眩人 Người làm trò ảo thuật; ③ Như 幻 (bộ 幺).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
眩 - huyễn
Ánh sáng mặt trời — Loá mắt, hoa mắt — Lừa dối. Như chữ Huyễn 幻.


眩惑 - huyễn hoặc || 眩暈 - huyễn vựng ||